Từ điển phổ thông
tất cả, hết thảy
Từ điển trích dẫn
1. ☆Tương tự: “đại để” 大抵, “đại khái” 大概, “thông thường” 通常. ◇Lễ Kí 禮記: “Đại phàm sanh ư thiên địa chi gian giả, giai viết mệnh” 大凡生於天地之間者, 皆曰命 (Tế pháp 祭法).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thông thường, nói chung.